I. MỤC ĐÍCH:
Hướng đẫn này mô tả cách thức kiểm tra nguyên liệu sau khi trộn đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về chất lượng.
Hướng đẫn này mô tả cách thức kiểm tra nguyên liệu sau khi trộn đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về chất lượng.
II. PHẠM
VI ÁP DỤNG:
- Phạm vi: Hướng dẫn này áp dụng đối với các
Tổ sản xuất, Trưởng ca và KCS.
-
Đối tượng áp dụng: bán thành phẩm khâu trộn (hạt trộn).
III. TÀI
LIỆU KHAM KHẢO:
- Tiêu chuẩn ISO 9001-2000.
-
Kiểm soát quá trình sản xuất: XNN-QT-7.1.
IV ĐỊNH NGHĨA: những chữ viết tắt
- KCS: nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
- BTP: bán thành phẩm
-
CN: Công nhân
V MÔ TẢ:
5.1
Trách nhiệm kiểm tra: Trưởng
ca, KCS và CN khâu trộn
(Tiêu chuẩn: từ bậc 2® bậc 4, có kinh nghiệm 2 năm
trở lên).


5.3 Thông số kiểm tra: thời gian trộn, khối lượng thành phần
nguyên liệu theo tỷ lệ của công thức trộn.
5.4
Chuẩn chấp nhận:
- Về khối lượng: tỷ lệ, khối lượng thành phẩm
nguyên liệu đúng tỷ lệ của công thức theo “Phiếu đề xuất nhận nguyên liệu trộn”
(XNN-QT –7.5.2/BM01).
- Về thời gian trộn: 60 phút/ 1 mẻ trộn.
5.5
Tần suất kiểm tra: 01 mẻ/ 01lần
5.6
Phương pháp lấy mẫu: không quy định.
5.7
Hồ sơ kiểm tra: căn cứ vào các biểu mẫu đính kèm
IV. BIỂU
MẪU ĐÍNH KÈM
- Phiếu đề xuất nhận nguyên vật liệu trộn:
XNN-QT –7.1/ BM04.
-
Bảng theo đõi khâu trộn: XNN-QT –7.1/ BM02.
-
PHIẾU TRỘN
|
|
PĐX: Ngày trộn: / /
200
|
|
P/O:
|
|
Loại hàng:
|
|
Máy: Số lượng: (Kg)
|
|
CN TRỘN -
CA
|
|
Đạt Không đạt
|
KCS (ký)
|
KMH: XNN – HD –8.2.4-1/ BM01 –01/00-16/10/02
No comments:
Post a Comment
haccololong@gmail.com