Đây là bộ mục tiêu rất đầy đủ, bạn tha hồ nghiên cứu và có thể lấy ý tưởng cho mục tiêu của mình từ nó. Bộ mục tiêu này còn được viết song ngữ nên rất tuyệt vời cho bạn nếu bạn cần dịch qua tiếng anh.
Tải các mẫu ở đây:
Mục tiêu cấp công ty (Ban lãnh đạo) _4OMục tiêu phòng Kinh doanh _4O
Mục tiêu chất lượng phòng Kỹ thuật _4O
Mục tiêu chất lượng kho Bao bì - nguyên liệu _4O
Mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện phòng Kiểm soát chất lượng _4O
Mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện phòng Mua hàng nhà máy _4O
Mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện bộ phận Sản xuất _4O
Mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện bộ phận Bảo trì _4O
Mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện phòng Markrting _4O
Mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện phòng Hành chính nhân sự _4O
Mục tiêu chất lượng và chương trình môi trường bộ phận An toàn Môi trường (HSE) _4O

Nếu liên kết bị hỏng vui lòng để lại comment để mình sửa chữa nhé!
Tóm tắt một số nội dung có trong mẫu:
Lấy chính sách làm tôn chỉ và định hướng cho sự
phát triển lâu dài và bền vững của Công ty trong tương lai, để thực hiện
chính sách, Ban Tổng giám đốc Công ty đề ra mục tiêu cho các phòng, bộ phận,
thực hiện từ 01 tháng 05 năm 2006 đến 31 tháng 12 năm 2006 như sau:
|
Take
policy as the principle and orientation for the long-time and firm
development of Company in future, to implement policy, Board of Directors
have set up Company’s objectives of department, section implementation from 01st May
2006 to 31st December 2006 as follows:
|
I
|
PHÒNG KINH DOANH / SALES
DEPT :
|
|
1
|
Tỷ lệ sai sót trong xuất hàng (hàng xuất sai về số
lượng, chủng loại, quy cách), so với tổng số đơn hàng xuất ra hàng tháng
không quá 0,1%
|
Rate of mistake in inssuing
goods not correct quantity, item, size on total sales order not over 0.1% per
months.
|
II
|
PHÒNG MARKETING / MARKETING DEPT:
|
|
1
|
≤
5% các trường hợp máy ngừng hoạt động quá 02 ngày (Máy pha màu).
|
≤
5% in this case the machine is broken down over 02 days.
|
2
|
95%
phối màu giao đúng thời hạn yêu cầu
|
95% of colorizes work to
delivery on time
|
3
|
80%
thiết kế giao đúng thời hạn yêu cầu
|
80% of designing work to
delivery on time
|
4
|
Thị
phần sản phẩm công ty 4 Oranges chiếm ít nhất 25%
|
Market
share of company at least 25%
|
5
|
Đạt
ít nhất 200 khách hàng trong năm 2006
|
At least 200 customers in
2006
|
III
|
XƯỞNG SẢN XUẤT (SƠN NƯỚC, SƠN DẦU, BỘT TRÉT) /
PRODUCTION PLANT (WATER, SOLVENT, PUTTY):
|
|
1
|
(Tổng trọng lượng đầu vào nguyên liệu – tổng trọng
lượng batch) / tổng trọng lượng batch x 100% <=± 2%.
|
(Weight of Input RM – Batch Size)/Batch Size x
100% <= ± 2%
|
2
|
Trọng lượng đầu ra sản phẩm – Trọng lượng đầu vào
nguyên liệu)/Trọng lượng đầu vào nguyên liệu x 100% <= ± 2%
|
Weight of Output FG – Weight of Input RM)/Weight
of Input RM x 100% <= ± 2%
|
3
|
Số lượng batch hold do lỗi sản xuất trong một
tháng tối đa: 1 batch/ mỗi xưởng.
|
Quantity of HOLD batch due to production error per
month not more than: 1 batch/plant
|
4
|
Số lượng khiếu nại phù hợp do lỗi sản xuất trong
một tháng tối đa: 01 batch/ mỗi xưởng.
|
Number of Justified Complaint due to production
error per month not more than: 01 batch/plant
|
5
|
An toàn lao động:
- Không có tai nạn chết người và thương tật vĩnh
viễn
- Số luợng tai nạn nhẹ xảy
ra trong sản xuất tính trong một tháng tối đa: 01 trường hợp/ xưởng.
|
Working Safety:
- No fatal accident and permanent disabling injury
- Slight working accident per month not more than:
01 case/plant
|
IV
|
BỘ
PHẬN MUA HÀNG TẠI NHÀ MÁY - PURCHASING AT FACTORY SECTION:
|
|
1
|
Mua hàng
trong nước:
Chất lượng: số lần hàng không đạt chất lượng/ tổng
lần nhận hàng không quá 5%/tháng
|
Raw material
local purchase:
Quality: times of raw material receipt
unqualified / total times of raw material receipt not more than 5%/month
|
2
|
Số lượng: số lần không đủ hàng cho sản xuất không
quá 2 lần/tháng
|
Quantity: time of raw material shortage
for production not more than 2 times/month
|
3
|
It nhất 98% các đơn hàng có 03 báo giá (ngoại trừ
các lọai hàng đã được duyệt giá)
|
At
least 98% of Purchase Order have 03 quotations (except approved fixed price
list)
|
1
|
Mua hàng
nhập khẩu:
Chất lượng: số lần hàng không đạt chất lượng/ tổng
lần nhận hàng không quá 5%/tháng.
|
Raw
material import:
Quality: times of raw material receipt
unqualified / total times of raw material receipt not more than 5%/month
|
2
|
Số lượng: số lần không đủ hàng cho sản xuất không
quá 2 lần/ tháng.
|
Quantity:
time of raw material shortage for production not more than 2 times/month
|
V
|
KHO
NGUYÊN VẬT LIỆU/ BAO BÌ / RAW MATERIAL, PACKING STORE:
|
|
1
|
Sai
sót, thiếu trong việc cập nhật chứng từ nhập, xuất so với số kiểm kê không
quá 05 trường hợp trong tháng
(sai sót phát hiện và ghi nhận trong quá trình kiểm kê hàng tuần).
|
Mistakes,
shortage in recording documents of receiving and issuing goods compared with
actual stock count not more than 05 cases per month (Mistakes are found and
recorded in the weekly stock count).
|
2
|
Tỷ
lệ chênh lệch khi kiểm kê so với sổ sách không quá : ±0,5% cho từng loại nguyên vật liệu ((số lượng chênh lệch thực tế
kiểm) / (số lượng theo sổ sách kế toán) £ ±0,5%).
|
The
rate of stock count different with accounting book not over: ±0.5% for each
kind of material ((stock count different quantity)/(the quantity in the
accounting books) £ ±0.5%)
|
3
|
số
lượng Batch chuẩn bị NVL cho sản xuất sơn từ khi nhận yêu cầu của sản xuất
đến khi chuẩn bị xong ít nhất 06
batch 1 giờ (tính bình quân từ lúc nhận yêu cầu cho đến chuẩn bị
xong).
|
The
quatity of batch prepare for producing paint from receiving requires of
plants until delivery at least 06 batches per hour (average from receiving
requires to delivery to production)
|
4
|
NVL
và bao bì chuẩn bị cho sản xuất sai về số lượng, chủng loại không quá 05 trường hợp trong 01 tháng (thống
kê căn cứ trên số biên bản kiểm tra do sản xuất lập)
|
RM
and packing prepared for production wrong on quantity, item not over 5 cases
in a month (Statistic based on the report made by production plants)
|
5
|
Hàng
hư trong kho không quá: 1% ([(hàng hư theo các biên bản kiểm kê trong tháng)
/ (tổng lượng tồn cuối trong tháng đó)] X 100%) £ 1%
|
Damaged
goods in warehouse not over 1% [(Damaged goods according stock count report
in a month)/(total of balance stock )] x100% £ 1%
|
6
|
Thời
gian hàng chậm lưu chuyển tối đa : 06 tháng (ghi nhận trong quá trình kiểm
kê)
|
Slow
moving goods not exceed 6 months (record during stock count time)
|
7
|
Không
có tai nạn chết người, thương tật vĩnh viễn xảy ra. Không quá 01 trường hợp
thương tật nhẹ xảy ra / 01 tháng (dựa vào biên bản tai nạn xảy ra)
|
There
is not any fatal accident, endless disablement. For light disablement not
more 01 case / 1 month (based on accident report)
|
VI
|
BỘ
PHẬN BẢO TRÌ / MAINTENANCE SECTION:
|
|
1
|
Không quá 01 lần bảo trì
không đúng theo kế hoạch và phát sinh trong 01 tháng.
|
Maintenance work is not on schedule not over 01
case per month
|
2
|
Không quá 03 lần
sự cố lặp lại trên thiết bị đã sửa chữa trong 01 tháng.
|
Not over 3 times being broken down on the same
repaired machine in 1 month
|
3
|
Không quá 03 lần sự cố xảy ra
liên tiếp trong 01 ca hoạt động (Ngoại trừ trường hợp khẩn cấp có yêu cầu của
sản xuất cần cho máy hoạt động, khi chưa rõ nguyên nhân có thể dẫn đến máy sẽ
hỏng hóc)
|
Machine
is not broken down not over 3 times per working shift (Except maintained
requirement on the machine not to be allowed in urgent production)
|
VII
|
PHÒNG
KỸ THUẬT / TECHNICAL DEPT:
|
|
1
|
Kết
quả sản xuất sản phẩm không đạt yêu cầu = (trường hợp thiết kế thay đổi công
thức/ màu) < 2 lần.
|
Unsatisfactoty
product producing result = (the cases of design change formula / shade) < 2 revisions
|
2
|
Có
kết quả kiểm tra nguyên vật liệu mới < 1 tháng
|
New
RM testing results < 1 month
|
VIII
|
PHÒNG
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG / QC DEPT:
|
|
1
|
Sai sót từ lỗi của Phòng
Kiểm Soát Chất Lượng không quá 5 lô trong 01 tháng,
|
Mistake from quality inspection
of QC Department is not more than 05 lots per 01 month
|
IX
|
PHÒNG
LAO ĐỘNG NHÂN SỰ / HUMAN LABOUR DEPT:
|
|
1
|
Cung
cấp ít nhất 03 hồ sơ phù hợp mỗi vị trí cho các “Giấy đề nghị tuyển dụng lao
động” với thời gian sớm nhất:
a
- Công nhân trong thời gian 05 ngày.
b
- Nhân viên trong thời gian 15 ngày.
c
- Quản lý từ trưởng bộ phận (hoặc tương đương) trở lên trong thời gian 30
ngày.
Tính
từ ngày Phòng Nhân Sự nhận được “Giấy đề nghị tuyển dụng lao động” đã được
Tổng giám đốc duyệt.
|
Provide
at least 03 suitable cirriculum vitaes for 01 position according to “Recruitment request” with
shortest time:
a
– Worker within 5 days
b
– Staff within 15 days
c
– Managemet from head of section (or equivalent) and above within 30 days
From
day Human Resource Section receive “Recruitment request” approved by General
Director.
|
2
|
Tổ
chức thực hiện thành công 100% các khóa đào tạo (nội bộ và bên ngoài) theo
như kế hoạch đã được duyệt.
|
Arrange
successful 100% of trainning course (internal train & out source) as per
approved trainning plan
|
X
|
BỘ PHẬN AN TOÀN, VỆ SINH, MÔI TRƯỜNG / SHE SECTION:
|
|
1
|
Ap
dụng ISO 14001: 2004 chứng nhận vào 2006.
|
Applying ISO 14001:2004 and achieving the
Certificate in 2006
|
2
|
Giảm
tiêu hao điện 05% lượng điện tiêu thụ / tấn sản phẩm so với năm 2005
|
Reducing 5% electric consumption per ton of
production in comparison 2005
|
3
|
Giảm
tiêu hao nước 05% lượng nước tiêu thụ / tấn sản phẩm so với năm 2005
|
Reducing 5% water consumption per ton of
production in comparison 2005
|
4
|
Giảm
lượng phế phẩm 1% so với năm 2005
|
Reducing 1% of wasted product in comparison with
these in 2005
|
5
|
Đảm
bảo các chỉ tiêu về môi trường phù hợp qui định của luật pháp và ban quản lý
khu công nghiệp.
|
Ensuring all environmental criterias comply with
the government law and local requirements.
|
Các Giám đốc, Trưởng phòng ban bộ phận chịu trách
nhiệm lập kế hoạch thực hiện mục tiêu của phòng, bộ phận mình phụ trách và
hàng tháng báo cáo lên Tổng Giám đốc, Đại diện lãnh đạo tình hình, tiến độ thực
hiện mục tiêu, các hoạt động liên quan của phòng ban do mình phụ trách, thông
qua biểu mẫu : Báo cáo hoạt động hàng tháng: (Mã số: BOD-PR-01/F02).
Tổng Giám đốc và đại diện lãnh đạo đảm bảo cung cấp,
đáp ứng các nguồn lực cần thiết và hỗ trợ, tương tác các quá trình, đồng thời
có trách nhiệm truyền đạt, triển khai cho mọi người trong Công ty hiểu và nỗ
lực thực hiện nhiệm vụ, hoàn thành các mục tiêu đã đề ra, giúp cho hệ thống
hoạt động một cách xuyên suốt, đồng bộ và hiệu quả.
|
Directors, managers are responsible to make plan
for implementation at each department and monthly report to General Director,
Management Representative about situation, progress of imlementation of
objectives reference form : Monthly
report (Code : BOD-PR-01/F02).
General Director and Management Representative
ensure to provide and meet neccessy resource and support, interact of all
processes, simultaneously are responsible to communicate and deploy for all
people in Company to perceive the objectives and make effort to implement
duties, fulfill quality objectives, to help the system operate thoughly,
effectively.
|
mình không tải được tài liệu tham khảo
ReplyDeletemình không tải được tài liệu tham khảo .giúp mình với
ReplyDelete