I.
MỤC ĐÍCH :
Hướng
dẫn này mô tả cách thức kiểm tra các loại vật tư như : mực, dung môi, hóa chất, lõi giấy, lõi nhựa
phù hợp với những tiêu chuẩn quy định nhằm đảm bảo các yêu cầu về chất lượng của
sản phẩm.
II.
PHẠM VI ÁP DỤNG :
-
Trách nhiệm áp dụng : QĐ, Tổ KCS,
Thủ kho : kho Nguyên vật liệu, kho Công cụ – Dụng cụ, Tổ nghiệp vụ Xí nghiệp Nhựa.
-
Đối
tượng áp dụng : các loại vật tư.
III.
TÀI
LIỆU THAM KHẢO :
-
Tiêu chuẩn ISO 9001-2000
-
Sổ tay chất lượng Công ty THOTH :
THOTH – STCL.
-
Quy trình đánh giá nhà cung ứng –
mua và kiểm tra nguyên vật liệu
(XNN-QT-7.4)
IV.
ĐỊNH
NGHĨA : những chữ viết tắt
-
KCS : (Quality Control staff) Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
-
TK : Thủ kho
V.
MÔ
TẢ : Xem trang 03.
VI.
BIỂU
MẪU ĐÍNH KÈM :
-
Phiếu kiểm tra chất lượng :
XNN-7.5.4-1/BM01
STT
|
LOẠI
NGUYÊN VẬT LIỆU
|
TRÁCH
NHIỆM KIỂM TRA
|
THIẾT
BỊ KIỂM TRA
|
TIÊU
CHUẨN TAY NGHỀ
|
THÔNG
SỐ KIỂM TRA
|
CHUẨN
CHẤP NHẬN
|
TẦN
SUẤT KIỂM TRA
|
PHƯƠNG
PHÁP CHỌN MẪU
|
HỒ
SƠ BIỂU MẪU
|
01
|
MỰC
|
KCS
Thủ kho -kho
CCDC
|
- Pantone
màu
-Mẫu của
Khách
Hàng
|
Bậc 2 trở
lên
|
1)Trọng lượng
2) Mã số từng
loại mực
|
1) Đúng theo
đơn đặt
hàng
2) Đúng theo
mã số
Pantone, màu
Pantone
|
100%
|
Không có
|
“Phiếu kiểm
tra chất lượng”
(XNN-HD-7.4-3/BM01)
|
02
|
DUNG MÔI
(bao gồm
nhiều loại :
IPA, ETYL -THELEN )
|
KCS
Thủ kho -kho
CCDC
|
- Cân tạ(độ
chính xác cho phép : ± 200gram).
- Bằng cảm
quan
|
Bậc 2 trở
lên
|
1) Trọng lượng
2) Mã số từng
loại dung môi.
3) Đai &
kiện
|
1)
Đúng theo đơn đặt hàng.
2)
Đúng theo đơn đặt hàng.
3)
Phải còn nguyên đai, kiện
|
100%
|
Chọn mẫucân đại
diện theo tỷ lệ 1/3
|
“Phiếu kiểm
tra chất lượng”
(XNN-HD-7.4-3/BM01)
|
03
|
LÕI GIẤY
LÕI NHỰA
|
KCS
Thủ kho -kho
CCDC
|
-Thước dây từ
1cmà200cm.
(Độ chính
xác : ±1mm)
|
Bậc 2 trở
lên
|
1)
Kích thước
2)
Độ dai
3)
Đường kính Þ
|
1) Đúng theo
đơn đặt
hàng và Lệnh sản
xuất.
|
100%
|
Chọn mẫu ngẫu
nhiên với tỷ lệ 1/10
|
“Phiếu kiểm
tra chất lượng”
(XNN-HD-7.4-3/BM01)
|
No comments:
Post a Comment
haccololong@gmail.com