I. MỤC ĐÍCH
Hướng
dẫn này mô tả chi tiết cách thức kiểm tra sản phẩm phù hợp với các yêu cầu về
chất lượng và loại bỏ các sản phẩm không phù hợp.
II. PHẠM VI:
- Phạm vi áp dụng: Hướng dẫn này được áp dụng
tại Xí Nghiệp Nhựa Xuất Khẩu.
- Áp dụng đối với thành phẩm sau cắt block và
cắt cuộn.
III. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
- Tiêu chuẩn ISO 9001: 2000.
IV ĐỊNH NGHĨA: Những chữ viết tắt
- KCS
: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
- CN
: Công nhân
- Máy B
: Máy cắt block
- Máy C
: Máy cắt cuộn
- Máy DQ : Máy đập quai
- TP
: Thành phẩm
- TVKT
: Tư vấn
- QĐPX
: Quản đốc phân xường
V. MÔ TẢ:
- Trách nhiệm kiểm tra: KCS, Công nhân trực tiếp
đứng máy cắt BLOCK, cắt CUỘN.
+ KCS có kinh nghiệm 2 năm trở lên, có trình
độ nghiệp vụ và bậc nghề từ bậc 2 trở lên.
+ Công nhân
trực tiếp đứng máy cắt cóbậc nghề từ bậc 1 trở lên.
-
Thiết bị kiểm tra:
THIẾT BỊ KIỂM TRA
|
CHUẨN CHẤP NHẬN
|
+Thước
dây (từ 1cm ®200 cm)
+Thước
nhôm loại 60 cm, loại 100cm
+Cân
điện tử TANITA:
· Loại 0 gr ®50 gr
· Loại 50gr ®100 gr
+Cân
đồng hồ:
· Loại 1 kg ®5kg
· Loại 10 kg ® 20 kg
|
+Độ
chính xác cho phép: ±1mm
+Độ
chính xác cho phép:± 2mm
+Độ
chính xác cho phép:± 0,
1gram
+Độ
chính xác cho phép: ± 0,2
gram
+Độ
chính xác cho phép:± 10
gram
+Độ
chính xác cho phép:± 30
gram
|
- Thông số kiểm tra:
Cần
tham khảo thêm:
+ Quy định về yêu cầu đặt hàng túi xốp (đính
kèm tài liệu này).
+ Bằng quy định lực tải của bao bì- túi xốp
(đính kèm tài liệu này)
THÔNG SỐ YÊU CẦU KIỂM TRA
|
CHUẨN CHẤP NHẬN
|
![]()
(Dài, ngang, xếp hông)
- Độ chịu lực
- Trọng lượng: XẤP/ CUỘN
- Trọng lượng hàng/ thùng carton
- Quai
- Kim nhiệt đúng quy định
- Số lượng túi/ xấp
- Outerbag
- Hàng cuộn
+
Đường xé
+
Cách thức đóng gói
|
-
Kiểm tra theo Lệnh sản xuất
- Độ chính xác cho phép: ± 3mm
- Theo Lệnh sản xuất: ± 1%
- Kiểm tra theo Lệnh sản xuất:± 2%
- Kiểm tra theo Lệnh sản xuất:± 2%
- Kiểm tra theo Lệnh sản xuất:± 3%
- Độ chính xác cho phép: ± 3mm
- Kiểm tra theo Lệnh sản xuất:± 3mm
- Kiểm tra theo Lệnh sản xuất:± 2%
- Đúng theo đơn đặt hàng.
- Thẳng, đưỡng xé nhẹ, đúng theo “Bảng hướng
dẫn khâu cắt” (XNN-QT-7.1/ BM01).
- Đúng theo Lệnh sản xuất
|
-
Tần suất và phương pháp chọn
mẫu kiểm tra:
+ Kiểm
tra trong quá trình : 30 phút / 1 lần, chọn bất kỳ một thông số để kiểm tra
khi đang vận hành sản xuất. (Lần kiểm tra sau chọn bất kỳ thông số khác thông
thường với những thông số đã kiểm lẩn trước)
V Chọn mẫu bất kỳ kiểm tra theo tỷ lệ 1/10, Đơn vị tính: XẤP hoặc CUỘN.
Ví dụ : (Cứ 10 xấp (hoặc 10 cuộn) kiểm 1 xấp (hoặc
01 cuộn))
+ Kiểm tra sau khi hoàn tất
lô hàng theo từng P/O : 1 lần/ toàn lô hàng, bắt buộc phải kiểm tra toàn bộ thông số yêu cầu
kiểm tra.
IV.
BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM:
-
Danh sách hàng
-
Phiếu kiểm tra sản phẩm cắt cuộn – cắt block
|
-
XNN-HD-8.2.4-3/ BM01
-
XNN-HD-8.2.4-3/ BM02
|
BẢNG QUY ĐỊNH
LỰC TẢI CỦA BAO BÌ – TÚI XỐP
CHỈ TIÊU
|
LOẠI MẶT HÀNG QUAI VTC –TOP BLOCK- KIDNEY FAST PAK HANDLE – PUNCH OUT
HANDLE
|
LOẠI MẶT HÀNG STAR- SEAL
|
||||
Chiều
dài (mm)
|
>
=360
|
>
=450
|
>
=550
|
|
|
|
Chiều
ngang(mm)
|
>
=200
|
>
=250
|
>
=300
|
|
|
|
Độ
dày(mi)
|
8® 10
|
11®14
|
>
=14
|
7® 9
|
10®12
|
13
|
Trọng
tải (đối với kiểm tra trọng lượng kg cát)
|
>
=2
|
>
=6
|
> =10
|
>
=5
|
>
=7
|
>
= 9
|
Ghi chú: Các chuẩn trọng tải trên chỉ áp dụng đối với
những mặt hàng có tỷ lệ nguyên vật liệu > =85 % chính phẩm
No comments:
Post a Comment
haccololong@gmail.com