Wednesday, July 19, 2017

Hướng dẫn kiểm tra thành phẩm sau cắt block và cắt cuộn AL

I.            MỤC ĐÍCH
Hướng dẫn này mô tả chi tiết cách thức kiểm tra sản phẩm phù hợp với các yêu cầu về chất lượng và loại bỏ các sản phẩm không phù hợp.
II.          PHẠM VI:
-   Phạm vi áp dụng: Hướng dẫn này được áp dụng tại Xí Nghiệp Nhựa Xuất Khẩu.
-   Áp dụng đối với thành phẩm sau cắt block và cắt cuộn.
III.       TÀI LIỆU THAM KHẢO:
-   Tiêu chuẩn ISO 9001: 2000.
IV        ĐỊNH NGHĨA: Những chữ viết tắt
-   KCS       : Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
-   CN         : Công nhân
-   Máy B   : Máy cắt block
-   Máy C   : Máy cắt cuộn
-   Máy DQ : Máy đập quai
-   TP          : Thành phẩm

-   TVKT    : Tư vấn
-   QĐPX    : Quản đốc phân xường
V.         MÔ TẢ:
- Trách nhiệm kiểm tra: KCS, Công nhân trực tiếp đứng máy cắt BLOCK, cắt CUỘN.
+   KCS có kinh nghiệm 2 năm trở lên, có trình độ nghiệp vụ và bậc nghề từ bậc 2 trở lên.
+    Công nhân trực tiếp đứng máy cắt cóbậc nghề từ bậc 1 trở lên.
-          Thiết bị kiểm tra:

THIẾT BỊ KIỂM TRA
CHUẨN CHẤP NHẬN
+Thước dây (từ 1cm ®200 cm)
+Thước nhôm loại 60 cm, loại 100cm
+Cân điện tử TANITA:
   · Loại 0 gr ®50 gr
   · Loại 50gr ®100 gr
+Cân đồng hồ:
   · Loại 1 kg ®5kg
   · Loại 10 kg ® 20 kg
+Độ chính xác cho phép: ±1mm
+Độ chính xác cho phép:±  2mm

+Độ chính xác cho phép:±  0, 1gram
+Độ chính xác cho phép: ±  0,2 gram

+Độ chính xác cho phép:±  10 gram
+Độ chính xác cho phép:±   30 gram



-   Thông số kiểm tra:
Cần tham khảo thêm:
+  Quy định về yêu cầu đặt hàng túi xốp (đính kèm tài liệu này).
+  Bằng quy định lực tải của bao bì- túi xốp (đính kèm tài liệu này)



THÔNG SỐ YÊU CẦU KIỂM TRA
CHUẨN CHẤP NHẬN
-    Kích thước túi
(Dài, ngang, xếp hông)
-    Độ chịu lực
-    Trọng lượng: XẤP/ CUỘN
-   Trọng lượng hàng/ thùng carton
-    Quai
-    Kim nhiệt đúng quy định
-    Số lượng túi/ xấp
-   Outerbag
-   Hàng cuộn
 +   Đường xé
 +   Cách thức đóng gói
-          Kiểm tra theo Lệnh sản xuất
-      Độ chính xác cho phép: ± 3mm
-     Theo Lệnh sản xuất: ± 1%
-     Kiểm tra theo Lệnh sản xuất:± 2%
-      Kiểm tra theo Lệnh sản xuất:± 2%
-      Kiểm tra theo Lệnh sản xuất:± 3%
-      Độ chính xác cho phép: ± 3mm
-      Kiểm tra theo Lệnh sản xuất:± 3mm
-      Kiểm tra theo Lệnh sản xuất:± 2%
-      Đúng theo đơn đặt hàng.


-     Thẳng, đưỡng xé nhẹ, đúng theo “Bảng hướng dẫn khâu cắt” (XNN-QT-7.1/ BM01).
-     Đúng theo Lệnh sản xuất
 

-          Tần suất và phương pháp chọn mẫu kiểm tra:

Kiểm tra trong quá trình : 30 phút / 1 lần, chọn bất kỳ một thông số để kiểm tra khi đang vận hành sản xuất. (Lần kiểm tra sau chọn bất kỳ thông số khác thông thường với những thông số đã kiểm lẩn trước)
V Chọn mẫu bất kỳ kiểm tra theo tỷ lệ 1/10, Đơn vị tính: XẤP hoặc CUỘN.
Ví dụ : (Cứ 10 xấp (hoặc 10 cuộn) kiểm 1 xấp (hoặc 01 cuộn))
+ Kiểm tra sau khi hoàn tất lô hàng theo từng P/O : 1 lần/ toàn lô hàng, bắt buộc phải kiểm tra toàn bộ thông số yêu cầu kiểm tra.

IV. BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM:


-          Danh sách hàng
-          Phiếu kiểm tra sản phẩm cắt cuộn – cắt block
-          XNN-HD-8.2.4-3/ BM01
-          XNN-HD-8.2.4-3/ BM02


BẢNG QUY ĐỊNH LỰC TẢI CỦA BAO BÌ – TÚI XỐP



CHỈ TIÊU
LOẠI MẶT HÀNG QUAI VTC –TOP BLOCK- KIDNEY FAST PAK HANDLE – PUNCH OUT HANDLE
LOẠI MẶT HÀNG STAR- SEAL
Chiều dài (mm)
> =360
> =450
> =550



Chiều ngang(mm)
> =200
> =250
> =300



Độ dày(mi)
8® 10
11®14
> =14
7® 9
10®12
13
Trọng tải (đối với kiểm tra trọng lượng kg cát)
> =2
> =6
 > =10
> =5
> =7
> = 9
 Ghi chú:  Các chuẩn trọng tải trên chỉ áp dụng đối với những mặt hàng có tỷ lệ nguyên vật liệu > =85 % chính phẩm

No comments:

Post a Comment

haccololong@gmail.com