I. MỤC ĐÍCH
Hướng dẫn này mô tả chi tiết cách thức kiểm tra màng bán thành phẩm phù hợp với những quy định trong Lệnh sản xuất, nhằm đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu về chất lượng
II. PHẠM VI:
- Hướng dẫn này áp dụng tại tổ KCS
-
Áp dụng cho bán thành phẩm của khâu thổi & in.
III. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tiêu chuẩn ISO 9001-2000
-
Quy trình kiểm soát quá trình sản xuất (XNN-QT-7.1)
IV. ĐỊNH NGHĨA
- KCS: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
- BTPP: Màng bán thành phẩm
- T: Máy
thổi
- IN : Máy in
-
CN: Công nhân
V. MÔ TẢ:
5.1 Trách
nhiệm kiểm tra:
- KCS: Có trình độ nghiệp vụ kinh nghiệm 2 năm
trở lên: Bậc nghề từ bậc 2 ® bậc 4.
CN:
Bậc 1 ®
bậc 4
Thiết
bị kiểm tra:
-
Thước dây (từ 1 cm ®200 cm)
|
-
Độ chính xác cho phép: ± 1mm
|
-
Câm đồng hồ:
+
Loại 60 Kg®
100 Kg
-
Cân điện tử
|
+
Độ chính xác cho phép:± 200 gram
|
-
Đồng hồ đo độ dày mỏng
|
+
Độ chính xác cho phép:±
0.001 mm
|
Thông
số kiểm tra:
Thông
số kiểm tra
|
Chuẩn
chấp nhận
|
Loại
hàng
|
Đúng
Lệnh sản xuất
|
Mã
số
|
Đúng
mã số quy định.
|
Kích
thước
(Dài,
Rộng, Dày, Xếp hông)
|
Đúng
với Lệnh sản xuất
|
Màu
sắc
|
Phân
biệt bằng cảm quan hay theo mẫu chuẩn.
|
Trọng
lượng 1 bao/ Cuộn BTP
|
Lệnh
sản xuất
|
Trọng
lượng được ghi trên cuộn BTP
|
Quy
định dán nhãn “ Phiếu kiểm tra”
|
Mẫu
in
|
Theo
mẫu chuẩn dán ở mỗi máy
|
Chuẩn
chấp nhận:
Các
chi tiết phải đúng theo Lệnh sản xuất và các thông số kỹ thuật (kích thước :
dài, ngang, xếp hông sole ± 3mm).
Khối
lượng đúng lệnh sản xuất.
Độ
dày mỏng ±
0,5 M
Tần
suất kiểm tra: 15 phút/ lần.
Phương
pháp chọn mẫu kiểm tra:
Chọn
mẫu kiểm tra ngẫu nhiên ở đầu và cuối mỗi cuộn Bán thành phẩm.
BIỂU
MẪU ĐÍNH KÈM:
TÊN
BIỂU MẪU
|
KÝ
MÃ HIỆU
|
-
Phiếu kiểm tra bán thành phẩm 3 màu (đỏ, xanh dương, xanh lá)
|
|
-
Phiếu kiểm tra quá trình thổi in
|
XNN
–HD-8.2.4-2/BM01
|
-
Phiếu theo dõi bán thành phẩm
|
XNN
–HD-8.2.4-2/BM02
|
-
Biên bản giao nhận phế liệu
|
XNN
–HD-8.2.4-2/BM03
|
-
Bảng ghi nhận sự cố
(
khi có sản phẩm không phù hợp)
|
XNN
–QT-8.3-1/BM01
|
PHIẾU THEO DÕI
THÀNH PHẨM
P/O:…………………..QUY CÁCH
(Size)………………………………………
NHẬP
|
XUẤT
|
||||
NGÀY/CA
|
CUỘN SỐ
|
TRỌNG LƯỢNG
|
KCS (Ký)
|
NGÀY/CA
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG:……………………………………………………………………………..
|
BIÊN
BẢN GIAO NHẬN PHẾ LIỆU
STT
|
LOẠI PHẾ LIỆU
|
PHẾ LIỆU
|
HÀNG B
|
GHI CHÚ
|
|||||||||||
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
10
|
HD
Trắng sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
18
|
HD
Màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
23
|
IN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
KCS
KIỂM NHẬN
/ / 200.
|
TR.CA trước
(ký giao)
/ / 200
|
TT.THỔI
(ký giao)
/ / 200
|
TT. CUỘN
(ký giao)
|
TT. BLOCK
(Ký giao)
|
THỦ KHO
(Ký nhận)
|
TR. CA sau
(ký nhận)
(đối với ca đêm)
|
|||||||||
No comments:
Post a Comment
haccololong@gmail.com